Thông số kỹ thuật
Technical Specifications of Vigor2710ne | |||
Hardware Interface | 4 x 10/100M LAN Switch , RJ-45 | ||
1 x ADSL2/2+ Port, RJ-11(Annex A) or RJ-45(Annex B) | |||
1 x Fixed Antenna(ne Model) | |||
1 x Factory Reset Button | |||
1 xPower On/Off Button | |||
1 x WPS Button(ne Model) | |||
ADSL Compliant | ANSI T1.413 Issue 2 | ||
ITU-T G.992.1 G.dmt | |||
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis | |||
ITU-T G.992.5 ADSL2+ | |||
Annex L (READSL ) | |||
Annex M | |||
ITU G.997.1 /DPBO Downstream Power Back Off -For German environment | |||
ATM Protocol | RFC2684 MPoA (Multiple Protocol over AAL5) | ||
RFC2516 PPPoE (PPP over Ethernet) | |||
RFC2364 PPPoA (PPP over AAL5) | |||
PPPoE Pass-through from LAN/WLAN | |||
Transparent Bridge for MPoA | |||
PPPoE/PPPoA Relay | |||
Multiple-PVC: Up to 4 PVCs | |||
Firewall | Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port | ||
MAC Address Filter | |||
SPI (Stateful Packet Inspection) | |||
DoS / DDoS Prevention | |||
IP Address Anti-spoofing | |||
E-mail Alert and Logging via Syslog | |||
Bind IP to MAC Address | |||
Time Schedule Control | |||
CMS | URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) | ||
Web Feature Filter (Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking) | |||
Network Feature | IGMP Proxy / Snooping | ||
DHCP Client / Relay / Server | |||
Dynamic DNS | |||
SNTP Client | |||
Call Scheduling | |||
DNS Cache/Proxy | |||
UPnP | |||
Routing Protocol | Static Routing | ||
RIP V2 | |||
QoS Priority for VoIP Traffic | |||
Second subnet LAN | |||
Network Management | Web-based User Interface (HTTP / HTTPS) | ||
Quick Start Wizard | |||
CLI (Command Line Interface/Telnet) | |||
Administration Access Control | |||
Configuration Backup / Restore | |||
Built-in Diagnostic Function | |||
Firmware Upgrade via TFTP/FTP/WUI/TR-069 | |||
Logging via Syslog | |||
TR-069 | |||
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C | ||
Storage : -25°C ~ 70°C | |||
Humidity | 10% ~ 90% (non-condensing) | ||
Max. Power | 10 Watt | ||
Dimension | H132 * W112 * D41 (mm) | ||
Power |
Thông tin chi tiết
Vigor2710ne
|
Với người dùng gia đình, Vigor120 là đủ nhưng nếu muốn mở rộng mạng có dây thì Vigor2710ne là thiết bị bạn cần.
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, Test Lab đã ấn tượng với vẻ ngoài hấp dẫn cùng thiết kế tinh tế của Vigor2710ne. Vigor2710ne đem đến sự tiện dụng tối đa cho người dùng, chỉ với một thiết bị bạn có thể vừa kết nối truy cập Internet trực tiếp với cáp ADSL, vừa chia sẻ kết nối Internet cho nhiều người và có thể dễ dàng mở rộng mạng có dây hiện hữu. Giao diện Vigor2710ne khá thân thiện, dễ dùng. Thiết bị cung cấp 2 chế độ thiết lập cấu hình: User mode và admin mode. Ở chế độ user mode, Vigor2710ne không hiển thị các tính năng tường lửa (firewall) và quản lý truy cập (Objects Settings). Điều này giúp người quản trị dễ phân chia quyền quản lý các thiết lập cấu hình trên thiết bị, cũng như đảm bảo an toàn hoạt động của hệ thống mạng.
Ngoài các tính năng tương tự Vigor120 như: Truy cập Internet với nhiều chế độ/giao thức khác nhau (PPPoE, PPPoA, Bridged IP, hay Routed IP), chia sẻ Internet, chuyển tiếp cổng, tường lửa, lọc nội dung… Vigor2710ne được bổ sung khả năng phát sóng Wi-Fi qua một 01 anten cố định. Thiết bị hỗ trợ kết nối Wi-Fi chuẩn 802.11b/g/n cùng đầy đủ các chế độ bảo mật không dây WPA2/WPA/WEP. Vigor2710ne cũng hỗ trợ tính năng WPS - thiết lập nhanh bảo mật Wi-Fi - bằng một nút nhấn WPS ở mặt hông thiết bị. Ngoài cổng giao tiếp ADSL, thiết bị còn có 4 cổng mạng 10/100Mbps, 1 cổng nguồn 12V 1,5A, 1 nút tắt/mở nguồn và 1 nút reset. Vigor2710ne bố trí các đèn tín hiệu nằm ở mặt hông trông rất trang nhã.
Thử nghiệm tốc độ truy cập Wi-Fi chuẩn 802.11n của Vigor2710ne với USB adapter Vigor N61, ở khoảng cách 2 mét tốc độ tải lên/xuống đạt 25,58/16,81Mbps (WPA), 30,80/23,37Mbps (WPA2). Ở khoảng cách 10 mét, tốc độ tải lên/tải xuống đạt 24,45/16,01Mbps (WPA), 32,38/22,68Mbps (WPA2). Kết quả cho thấy Vigor2710ne cho tốc độ kết nối ổn định ở cả khoảng cách 2 mét lẫn 10 mét.