Thông số kỹ thuật
Thông tin chi tiết
Vigor2960 có 2 port Wan (10/100/1000Mbps). Vigor2960 hỗ trợ load balance 2 line Internet trên 2 cổng Wan vật lý, hoặc Vigor2960 hỗ trợ Load Balancing 6 Wan logic (Chúng tôi sẽ có bài giới thiệu và cách cấu hình chức năng này trên Vigor2960). Băng thông tối đa của Vigor2960 là 500Mbps, đáp ứng nhu cầu băng thông truy cập Internet tốc độ cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Khả năng định tuyến các dịch vụ đi theo từng Wan cụ thể (Như POP3, SMTP luôn đi trên đường Lease line Wan 1, truy cập Web và các dịch vụ khác đi trên các Wan khác), nhờ đó giảm thiểu chi phí thuê bao đường Lease line mỗi tháng.
Vigor2960 có 4 port LAN (10/100/1000Mbps) cung cấp kết nối tốc độ cao trong hệ thống mạng Lan. Vigor2960 hỗ trợ 20 VLAN và 20 Subnet. Việc chia VLAN giúp tăng khả năng mở rộng, bảo mật và quản trị hệ thống mạng Lan tốt hơn.
VPN
Vigor2960 hỗ trợ 200 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa dành cho kết nối VPN là 250 Mpbs, đặc biệt Vigor 2960 sử dụng một phần cứng dành riêng cho việc xử lý kết nối VPN, điều này giúp cho kết nối VPN hoạt động ổn định.
Ngoài ra Vigor2960 hỗ trợ VPN Trunking, giúp tăng băng thông của kết nối VPN giữa 2 site hoặc dự phòng khi có một kết nối VPN bị gián đoạn. Vigor2960 hỗ trợ VPN Trunking cả 2 mode: Load Balancing và Failover.
Vigor2960 cung cấp một cơ chế phòng thủ toàn diện, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt. Vigor2960 cung cấp một số phương pháp lọc nội dungđể kiểm soát nội dung truy cập của người dùng. Điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng và năng suất làm việc của các nhân viên của doanh nghiệp.
Smart monitor (*)
QoS giúp xử lý lưu lượng dữ liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lưu lượng dữ liệu quan trọng hoặc các lưu lượng đòi hỏi xử lý nhanh về thời gian được ưu tiên xử lý khi hệ thống mạng bị tắc nghẽn. Lưu lượng truy cập Wan có thể được xác định một trong 8 cấp độ ưu tiên khác nhau. Việc phân loại các lưu lượng dữ liệu dựa vào: loại dữ liệu, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích.