Thông số kỹ thuật
HARDWARE FEATURES | |
---|---|
Interface | 4 10/100Mbps RJ45 Ports AUTO Negotiation/AUTO MDI/MDIX 1 48VDC POWER INPUT PORT (For TL-POE200A) 1 12/9/5VDC POWER OUTPUT PORT (For TL-POE200B) |
LED Indicator | PWR |
Dimensions ( W x D x H ) | 3.2*2.1*0.9 in.(80.8*54*24 mm) |
OTHERS | |
---|---|
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Power Supply Unit of PoE Injector | Input: 100~240VAC Output: 48V, 0.5A Switching PSU |
Output Power For PoE Splitter | 12/9/5VDC |
Environment | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉) Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
Thông tin chi tiết
Chức năng sản phẩm
TL-POE200 được thiết kế để cấp nguồn và truyền tải dữ liệu chỉ với một dây cáp Ethernet cho phép kéo dây với khoảng cách 100m. KIT PoE sử dụng 2 thiết bị, một là "injector" cấp điện và dữ liệu chỉ với duy nhất dây cáp Ethernet trong khi đó, "Splitter" được đặt ở cuối, đảm nhận vai trò nhận và tách giữa nguồn và dữ liệu ra riêng biệt để hoạt động trên 2 dây cáp Ethernet và kết nối tới các thiết bị khác. Tiện lợi này cho phép người dùng đặt các thiết bị có cổng Ethernet như Access Point, Camera IP hay điện thoại VoIP ở bất kỳ đâu chỉ với một ổ điện có thể cấp được nguồn, mang lại hiệu suất tối ưu cho việc kết nối các thiết bị.