Thông số kỹ thuật
CPU | AMD Socket AM4 cho AMD Ryzen™/A-series thế hệ thứ 7/Athlon™ bộ vi xử lý Hỗ trợ CPU lên đến 8 lõi Hỗ trợ CPU Socket AM4 14 nm |
Chipset | AMD X370 |
Bộ nhớ | 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 3200(O.C.)/2666/2400/2133 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ * Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ Kiến trúc bộ nhớ Kênh đôi 4 x DIMM, Max. 64GB, DDR4 2400/2133 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ * Bộ vi xử lý AMD A-series/Athlon™ thế hệ thứ 7 |
Hỗ trợ Multi-GPU | Hỗ trợ Công nghệ NVIDIA® SLI™ 2 Chiều *3 Hỗ trợ Công nghệ AMD CrossFireX™ |
khe cắm mở rộng | Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ 2 x PCIe 3.0/2.0 x16 (x16 hoặc 2 x8) Bộ vi xử lý AMD A-series/Athlon™ thế hệ thứ 7 1 x PCIe 3.0/2.0 x16 (chế độ x8 ) Bộ chip AMD X370 1 x PCIe 2.0 x16 (tối đa ở chế độ x4) *1 3 x PCIe 2.0 x1 |
Lưu trữ | Bộ vi xử lý AMD Ryzen™ : 1 x M.2 Socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (chế độ SATA & PCIE 3.0 x4) Bộ vi xử lý AMD A-series/Athlon™ thế hệ thứ 7 : 1 x M.2 Socket 3, với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 (chế độ SATA) Bộ chip AMD X370 : 8 x Cổng SATA 6Gb /s, Hỗ trợ Raid 0, 1, 10 |
LAN | Intel® I211-AT, 1 x Bộ điều khiển Gigabit LAN LANGuard chống đột biến điện ROG GameFirst IV |
Âm thanh | ROG SupremeFX 8-kênh CODEC Âm thanh HD - Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe đằng trước và đằng sau - Hỗ trợ : Tự động phát hiện giắc cắm, đa trực tuyến, Bảng điều khiển tái phân nhiệm giắc cắm phía trước Tính năng Âm thanh: - Giắc cắm mạ vàng - cổng ra Optical S / PDIF ở mặt sau - Sonic Radar III - Sonic Studio III - Công nghệ Bảo vệ SupremeFX - Chất lượng cao 120 dB SNR cho phát âm thanh stereo đầu ra và 113 dB SNR cho ghi âm đầu vào - ESS® ES9023P - Hỗ trợ phát lại đến 32 Bit/192kHz *2 |
cổng USB | Bộ vi xử lý AMD Ryzen™/AMD A-series/Athlon™ thế hệ thứ 7 : 4 x Cổng USB 3.0 (4 ở mặt sau, màu xanh, màu xanh) Bộ chip AMD X370 : 1 x Cổng đầu nối USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước Bộ chip AMD X370 : 6 x Cổng USB 3.0 (4 ở mặt sau, màu xanh, màu xanh, 2 ở giữa bo mạch) Bộ chip AMD X370 : 6 x Cổng USB 2.0 (4 ở mặt sau, màu xanh, màu đen, 2 ở giữa bo mạch) Bộ điều khiển ASMedia® USB 3.1 : 2 x Cổng USB 3.1 (2 ở mặt sau, màu xanh, màu đen+đỏ, Kiểu A + Kiểu C) |
tính năng ép xung | Nút Xóa CMOS ROG RAMCache II ROG CPU-Z ROG CloneDrive tính năng UEFI BIOS: - O.C. Profile - Bo mạch trong mơ dành cho những ai đam mê DIY - Xóa Bảo mật ROG SSD - Xem trước Thông tin Card Đồ họa Chế độ Chậm Overwolf Cân chỉnh đường truyền Nút Bắt đầu Nút Khởi động lại Chế độ LN2 Nút Thử lại Nút Khởi động An toàn GameFirst IV ROG Aura - Điều khiển Ánh sáng AURA - Đầu cắm Dây Aura RGB Extreme Engine Digi+ : - NexFET™ Khối Điện năng MOSFET - Cuộn Cảm kháng Hợp kim MicroFine - Tụ điện 10K Black Metallic Mem TweakIt KeyBot II - Sức mạnh Ép xung - DirectKey - ClrCMOS - với một nhấp chuột ROG RAMDisk Extreme Tweaker BIOS Flashback |
Tính năng đặc biệt | Bộ vi xử lý thông minh kép ASUS Tối ưu 5 Chiều bởi Dual Intelligent Processor 5 : - Phím hiệu chỉnh Tối ưu 5 Chiều phối hợp TPU, EPU, Digi+ VRM, Fan Xpert 4 và Turbo App một cách hoàn hảo TPU - Fan Xpert 4 với chức năng Hiệu chỉnh Tự động Quạt cùng nhiều lựa chọn nhiệt điện trở Gamer's Guardian: - SafeSlot tính năng độc quyền của ASUS : - AI Suite 3 ASUS EZ DIY : - ASUS CrashFree BIOS 3 - ASUS EZ Flash 3 ASUS Q-Design : - ASUS Q-Shield - ASUS Q-Code - ASUS Q-LED (CPU, DRAM, VGA, khởi động thiết bị LED) - ASUS Q-DIMM - ASUS Q-Connector |
Cổng I / O phía sau | 1 x cổng LAN (RJ45) 1 x USB 3.1 (màu đen)Kiểu C 1 x USB 3.1 (đỏ)Kiểu A 8 x USB 3.0 (màu xanh) 1 x Đầu ra quang S/PDIF 4 x USB 2.0 (một cổng có thể được chuyển thành USB BIOS Flashback) 1 x nút Clear CMOS 1 x Nút USB BIOS Flashback 5 x Giắc cắm âm thanh mạ vàng 1 x Khe cắm Wi-Fi M.2 |
Cổng I/O ở trong | 1 x kết nối USB 3.0 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 3.0 1 x kết nối USB 2.0 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 2.0 8 x kết nối SATA 6Gb / s 1 x đầu cắm TPM 2 x đầu cắm RGB 1 x kết nối CPU Fan 1 x Đầu cắm quạt CPU OPT 1 x M.2 Socket 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280/22110 3 x kết nối Chassis Fan 1 x kết nối điện năng 24-pin EATX 1 x Đầu cắm Nguồn EATX 12 V 8 chân 1 x Đầu cắm Nguồn EATX 12 V_1 4 chân 1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP) 1 x Đầu nối W_PUMP+ 1 x Đầu nối AIO_PUMP 1 x Chuyển chế độ chậm 1 x kết nối cảm biến nhiệt 1 x nút cài đặt lại 1 x đầu cắm mở rộng ROG (ROG_EXT) 1 x jumper Chế độ LN2 1 x Nút Khởi động An toàn 1 x Nút Thử lại 1 x Đầu nối bảng điều khiển hệ thống 2 x Cổng đinh vít giá đỡ 3D 1 x Đầu cắm W_IN 1 x Đầu cắm W_OUT 1 x Đầu cắm W_FLOW 1 x Nút Bắt đầu 1 x Đầu nối USB 3.1 ở bảng điều khiển phía trước |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ASUS Q-Shield 4 x cáp SATA 6Gb / s 1 x DVD hỗ trợ 1 x Gói Đinh vít M.2 1 x CẦU NỐI SLI HB (2-WAY-M) 1 x Đề can lớn ROG 1 x Q-Connector 1 x Nhãn dây cáp ROG 10 trong 1 1 x Cáp nối dài cho dây RGB (80 cm) 1 x Lót ROG 1 x gói lắp thiết bị in 3D |
BIOS | 128 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS, PnP, WfM2.0, SM BIOS 3.0, ACPI 6.1, Multi-language BIOS, ASUS EZ Flash 3, CrashFree BIOS 3, F11 Thuật sĩ Hiệu chỉnh EZ, F6 Kiểm soát Qfan, F3 Mục Ưa thích, Lần chỉnh sửa cuối cùng, Chức năng Chụp màn hình F12 và thông tin bộ nhớ ASUS DRAM SPD (Phát hiện Trạng thái Tuần tự) |
Khả năng quản lý | WfM 2.0, WOL by PME, PXE |
Hỗ trợ Disc | Trình điều khiển AURA ROG GameFirst IV*3 ROG RAMDisk ROG RAMCache II ROG CPU-Z ROG Mem TweakIt ROG Keybot II Sonic Studio III Sonic Radar III Overwolf CloneDrive Kaspersky® Anti-Virus DAEMON Tools Software Winzip ASUS WebStorage Các tiện ích ASUS |
Hệ điều hành | Windows® 10 64-bit |
Dạng thiết kế | Dạng thiết kế ATX 12 inch x 9.6 inch ( cm x cm ) |
Ghi chú | *1 Khe cắm PCIeX4_3 chia sẻ băng thông với PCIeX1_1, PCIeX1_2 và PCIeX1_3. *2 Do hạn chế về băng thông HDA, 32-Bit/192kHz không được hỗ trợ cho âm thanh 8 Kênh. *3 Do sự giới hạn của CPU, công nghệ NVIDIA® SLI™ 2 Chiều không được hỗ trợ cho các bộ vi xử lý A-series Thế hệ thứ 7/Athlon™ của AMD. |